0904.608.606 ( Ms Linh) - 0901.38.28.58 ( Ms. Hà) - 0901.753.788 ( Ms Nhung) - 0379.191.088 ( Ms. Hiền)
(0)

Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 200 M)

(0 lượt đánh giá)     Mã hàng:

Thông tin sản phẩm
Mã hàng -
Thương hiệu Vinacap
Bảo hành 12 tháng
Tình trạng HH Mới
Tồn kho CÒN HÀNG

Giá bán: Liên hệ

CÒN HÀNG

Bảng giá capvienthong.vn cập nhật liên tục và cam kết giá luôn tốt nhất. Vui lòng gọi 0904.608.606 hoặc yêu cầu báo giá qua email: kd@capvienthong.vn để được công bố giá nhanh nhất có thể!

CAM KẾT

1 đổi 1 trong suốt thời gian bảo hành
100% chính hãng (cấp CO, CQ, Bill, tờ khai HQ)
Hoàn tiền 100% nếu không đảm bảo chất lượng

1.             CẤU TRÚC CỦA CÁP

1.1.      Mặt cắt ngang của cáp

Bảng 1 - Đường kính, trọng lượng và bán kính uốn cong nhỏ nhất của cáp:

Số sợi quang Đường kính trung bình của cáp
(mm)
Trọng lượng cáp
(kg/km)
Bán kính uốn cong nhỏ nhất
(mm)
Có tải Không tải
4~36 13.15 123.3-129.0 265 132

2..  ĐẶC TÍNH VẬT LÝ, CƠ HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG CỦA CÁP

2.1. Đặc tính vật lý và môi trường
Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp ADSS được kiểm tra theo bảng 2 tại bước sóng 1550nm
Bảng 2 - Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp ADSS

ĐẶC TÍNH PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN
Khả năng chịu căng # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1
- Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp)
- Tải thử lớn nhất: 610kg
- Tải thử liên tục : 195kg
# Chỉ tiêu:
- Độ căng của sợi: £ 0.6% Tải lớn nhất
- Tăng suy hao: £ 0.1 dB  tải liên tục
Khả năng chịu ép # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3
- Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút
- Số điểm thử: 1
# Chỉ tiêu
- Tăng suy hao: £ 0.10 dB
- Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi
Khả năng chịu va đập # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E4
- Độ cao của búa: 100 cm
- Trọng lượng búa: 1 kg
- Đầu búa có đường kính : 25 mm
- Số lần thử tại một điểm: 1 lần
- Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp )
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
Khả năng chịu uốn cong # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E6
- Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp)
- Góc uốn : ± 90°
- Số chu kỳ : 25 chu kỳ
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
Khả năng chịu xoắn # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7
- Chiều dài thử xoắn: 2m
- Số chu kỳ: 10 chu kỳ
- Góc xoắn: ± 180°
# Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử
- Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại

Khả năng chịu nhiệt
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1
- Chu trình nhiệt  : 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C
- Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB/km
Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy # Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14
- Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm, treo ngược trong buồng thử
- Thời gian thử : 24 giờ
- Nhiệt độ thử : 60°C
# Tiêu chuẩn
- Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống
- Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi
Khả năng chống thấm # Phương pháp thử: IEC 60794-F5
- Chiều dài mẫu: 3m
- Chiều cao cột nước: 1m
- Thời gian thử: 24 giờ
# Tiêu chuẩn
- Nước không bị thấm qua mẫu thử

2.2.           Đặc tính cơ điện của cáp
Bảng 3 - Đặc tính cơ điện của cáp

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHỈ TIÊU
Loại vỏ Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia cực tím và côn trùng gặm nhấm
Khoảng vượt tối đa £ 200m
Cường độ điện trường cho phép lớn nhất £ 35kV
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt £ 15kN
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc £ 6.5kN
Tải trọng phá huỷ cáp £ 20kN
Khả năng chịu nén 2000N/10cm
Hệ số dãn nở nhiệt £ 8.2x10-6/oC
Độ võng tối đa với khoảng vượt 200m £1.5%
Dải nhiệt độ -10 oC - 70 oC
Độ ẩm tương đối 0%~100% không đọng sương
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt ≥10 lần đường kính ngoài của cáp
Áp suất gió làm việc tối đa 90 daN/m2

Xem thêm

Đánh giá về sản phẩm

Đánh giá tổng quan

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm

0%
0%
0%
0%
0%
Viết đánh giá
Đánh giá:
Thông số kỹ thuật
Giới thiệu sản phẩmThông số kỹ thuật1.             CẤU TRÚC CỦA CÁP 1.1.      Mặt cắt ngang của cáp Bảng 1 - Đường kính, trọng lượng và bán kính uốn cong nhỏ nhất của cáp: Số sợi quang Đường kính trung bình của cáp (mm) Trọng lượng cáp (kg/km) Bán kính uốn cong nhỏ nhất (mm) Có tải Không tải 4~36 13.15 123.3-129.0 265 132 2..  ĐẶC TÍNH VẬT LÝ, CƠ HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG CỦA CÁP 2.1. Đặc tính vật lý và môi trường Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp ADSS được kiểm tra theo bảng 2 tại bước sóng 1550nmBảng 2 - Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp ADSS ĐẶC TÍNH PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN Khả năng chịu căng # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1 - Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp) - Tải thử lớn nhất: 610kg - Tải thử liên tục : 195kg # Chỉ tiêu: - Độ căng của sợi: £ 0.6% Tải lớn nhất - Tăng suy hao: £ 0.1 dB  tải liên tục Khả năng chịu ép # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3 - Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút - Số điểm thử: 1 # Chỉ tiêu - Tăng suy hao: £ 0.10 dB - Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi Khả năng chịu va đập # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E4 - Độ cao của búa: 100 cm - Trọng lượng búa: 1 kg - Đầu búa có đường kính : 25 mm - Số lần thử tại một điểm: 1 lần - Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp ) # Chỉ tiêu - Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB - Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại Khả năng chịu uốn cong # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E6 - Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp) - Góc uốn : ± 90° - Số chu kỳ : 25 chu kỳ # Chỉ tiêu - Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB - Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại Khả năng chịu xoắn # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7 - Chiều dài thử xoắn: 2m - Số chu kỳ: 10 chu kỳ - Góc xoắn: ± 180° # Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử - Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB - Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại Khả năng chịu nhiệt # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1 - Chu trình nhiệt  : 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C - Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ # Chỉ tiêu - Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB/km Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy # Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14 - Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm, treo ngược trong buồng thử - Thời gian thử : 24 giờ - Nhiệt độ thử : 60°C # Tiêu chuẩn - Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống - Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi Khả năng chống thấm # Phương pháp thử: IEC 60794-F5 - Chiều dài mẫu: 3m - Chiều cao cột nước: 1m - Thời gian thử: 24 giờ # Tiêu chuẩn - Nước không bị thấm qua mẫu thử 2.2.           Đặc tính cơ điện của cápBảng 3 - Đặc tính cơ điện của cáp CHỈ TIÊU Loại vỏ Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia cực tím và côn trùng gặm nhấm Khoảng vượt tối đa £ 200m Cường độ điện trường cho phép lớn nhất £ 35kV Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt £ 15kN Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc £ 6.5kN Tải trọng phá huỷ cáp £ 20kN Khả năng chịu nén 2000N/10cm Hệ số dãn nở nhiệt £ 8.2x10-6/oC Độ võng tối đa với khoảng vượt 200m £1.5% Dải nhiệt độ -10 oC - 70 oC Độ ẩm tương đối 0%~100% không đọng sương Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt ≥10 lần đường kính ngoài của cáp Áp suất gió làm việc tối đa 90 daN/m2

SALE CỰC MẠNH 60%

CABLE KLOTZ SCH2060-E  giảm giá cực sốc tới 60%: Chỉ còn 68.000đ/mét. Speaker Cable cao cấp  cho quán bar, vũ trường, công trình dự án sale cực mạnh 60%. Hotline 0902.188.722 (Mr.Văn)
Sản phẩm liên quan
So sánh sản phẩm