0904.608.606 ( Ms Linh) - 0901.38.28.58 ( Ms. Hà) - 0901.753.788 ( Ms Nhung) - 0379.191.088 ( Ms. Hiền)
(0)

Cáp quang treo Singlemode (dây treo kim loại) 8 FO

(0 lượt đánh giá)     Mã hàng: 0

Thông tin sản phẩm
Mã hàng 0
Thương hiệu Vinacap
Bảo hành
Tình trạng HH Mới
Tồn kho CÒN HÀNG

Giá bán: Liên hệ

CÒN HÀNG

Bảng giá capvienthong.vn cập nhật liên tục và cam kết giá luôn tốt nhất. Vui lòng gọi 0904.608.606 hoặc yêu cầu báo giá qua email: kd@capvienthong.vn để được công bố giá nhanh nhất có thể!

CAM KẾT

1 đổi 1 trong suốt thời gian bảo hành
100% chính hãng (cấp CO, CQ, Bill, tờ khai HQ)
Hoàn tiền 100% nếu không đảm bảo chất lượng

Cáp quang treo Singlemode (dây treo kim loại) 8FO

Thông tin sản phẩm cáp quang treo 8FO

Cáp quang treo single mode 8FO hình số 8 là loại cáp quang phổ biến nhất và thường gặp nhất, bạn có thể bắt gặp ở mọi nơi, mọi chỗ. Đúng như tên gọi của nó, cáp quang treo có dạng hình số 8, gồm phần cáp phi kim loại và phần dây treo kim loại gắn liền với nhau, được sử dụng để treo trên cột ngoài trời.

Do có phần dây chịu lực kim loại nên cáp khá cứng, có thể chịu tác động lớn từ môi trường mà không làm ảnh hưởng tới lõi sợi cáp bên trong. Cáp quang Single mode 8Fo được sản xuất trong nước có chất lượng tốt, giá thành cạnh tranh và được tất cả các nhà mạng lớn tin dùng.

cáp quang treo singlemode 8FO

Cấu tạo của cáp quang treo singlemode 8FO

  • Số sợi: 4 sợi quang single mode
  • Bước song hoạt động: 1310 , 1550nm
  • Cáp quang treo SM sử dụng công nghệ chống thấm Drycore, ngăn nước và hơi ẩm xâm nhập tuyệt đối.
  • Cáp có đường kính nhỏ, gọn và nhẹ, dễ dàng khi lắp đặt, xử lý và vận chuyển.
  • Cường độ chịu lực cao dựa vào các dây thép mạ kẽm bện lại với nhau tăng sức dẻo dai.
  • Cáp được thiết kế phù hợp cho các mục đích sử dụng: Kết nối hệ thống mạng cục bộ, hệ thống mạng thuê bao, hệ thống thông tin nội bộ, hệ thống thông tin liên lạc đường dài.

Cáp Viễn Thông Hà Nội chuyên về lĩnh vực phân phối các sản phẩm cáp quang, cáp quang kéo chính hãng. Chúng tôi cam kết sản phẩm có chất lượng cao theo đúng tiêu chuẩn của nhà sản xuất, đầy đủ CO, CQ và mức giá có chiết khấu cao. Hãy gọi trực tiếp cho chúng tôi để nhận bảng báo giá.

Xem thêm

Đánh giá về sản phẩm

Đánh giá tổng quan

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm

0%
0%
0%
0%
0%
Viết đánh giá
Đánh giá:
Thông số kỹ thuật


Giới thiệu sản phẩmThông số kỹ thuật   ĐẶC TÍNH VẬT LÝ, CƠ HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG CỦA CÁP 2.1. Đặc tính vật lý và môi trường Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp treo hình số 8 phi kim loại được kiểm tra theo bảng 2 tại bước sóng 1550nm. Bảng 2 - Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp hình số 8 phi kim loại ĐẶC TÍNH PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN Khả năng chịu căng # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1 - Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp) - Tải thử lớn nhất: 610kg - Tải thử liên tục : 215kg # Chỉ tiêu: - Độ căng của sợi: £ 0.6% tải lớn nhất - Tăng suy hao: £ 0.1 dB tải liên tục Khả năng chịu ép # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3 - Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút - Số điểm thử: 1 # Chỉ tiêu - Tăng suy hao: £ 0.10 dB - Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi Khả năng chịu va đập # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E4 - Độ cao của búa: 100 cm - Trọng lượng búa: 1 kg (10N) - Đầu búa có đường kính: 25 mm - Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp) # Chỉ tiêu - Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB - Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại Khả năng chịu uốn cong # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E6    - Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp)    - Góc uốn : ± 90°    - Số chu kỳ : 25 chu kỳ # Chỉ tiêu    - Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB    - Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại Khả năng chịu xoắn # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7 - Chiều dài thử xoắn: 2m - Số chu kỳ: 10 chu kỳ - Góc xoắn: ± 180° # Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử - Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB - Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại Khả năng chịu nhiệt # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1 - Chu trình nhiệt : 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C - Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ # Chỉ tiêu - Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy # Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14 - Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ        80mm và treo ngược trong buồng thử. - Thời gian thử : 24 giờ - Nhiệt độ thử : 60°C # Tiêu chuẩn  - Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống  - Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi Khả năng chống thấm # Phương pháp thử: IEC 60794-1-F5 - Chiều dài mẫu: 3m - Chiều cao cột nước: 1m - Thời gian thử: 24 giờ # Tiêu chuẩn - Nước không bị thấm qua mẫu thử 2.2.           Đặc tính cơ điện của cáp Bảng 3 - Đặc tính cơ điện của cáp CHỈ TIÊU Loại vỏ Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống gặm nhấm, ăn mòn và phóng điện Khoảng vượt tối đa 100m Điện áp đường dây đi chung tối đa 35kV/m Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt 3.5kN Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc 2.5kN Khả năng chịu nén 2000N/10cm Hệ số dãn nở nhiệt < 8.2x10-6/oC Độ võng tối đa đối với áp suất gió 95daN/m2 1.5% Dải nhiệt độ khi lắp đặt -5 oC ~ 70 oC Dải nhiệt độ làm việc -10 oC ~ 70 oC Độ ẩm tương đối 1~100% không đọng sương Áp suất gió làm việc tối đa 95 daN/m2 Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt ≥ 186 mm Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt ≥ 93 mm Khả năng chịu điện áp phóng điện trong khoảng thời gian 5 phút - 20Kv (đối với điện áp 1 chiều) - 10Kv (đối với điện áp xoay chiều tần số 50-60Hz) 2.3.           Đặc tính kỹ thuật dây treo Kích thước dây treo Đường kính dây treo (mm) Cường lực danh định (Kg/mm2) Tải trọng đứt tối thiểu (Kg/KN) Trọng lượng (Kg/Km) 7/1.0mm 3.0 120 1.125/11.04 45 7/1.2 3.6 120 1.620/15.9 64 Cáp quang treo single mode hình số 8 kim loại 1.             CẤU TRÚC CỦA CÁP 1.1. Mặt cắt ngang của cáp Bảng 1 - Đường kính, trọng lượng và bán kính uốn cong nhỏ nhất của cáp: Số sợi quang Đường kính trung bình của cáp (mm) Trọng lượng (kg/km) Bán kính uốn cong nhỏ nhất (mm) Có tải Không tải 31-60 9.9 142.1-145.3 220 110 61~72 10.5 158.5~161 235 117    73~96 12.2 191.8-194 260 130 97~144 15.5 282.8~287.7 331 166

SALE CỰC MẠNH 60%

CABLE KLOTZ SCH2060-E  giảm giá cực sốc tới 60%: Chỉ còn 290.000đ/mét. Speaker Cable cao cấp  cho quán bar, vũ trường, công trình dự án sale cực mạnh 60%. Hotline 0902.188.722 (Mr.Văn)
Sản phẩm liên quan
So sánh sản phẩm