0904.608.606 ( Ms Linh) - 0901.38.28.58 ( Ms. Hà) - 0901.753.788 ( Ms Nhung) - 0379.191.088 ( Ms. Hiền)
(0)
Tin công nghệ

Hướng dẫn cách quy đổi tiết diện 16AWG to mm2

Cáp Viễn Thông Hà Nội

11-11-2022, 11:09 am

547 lượt xem

Trên dây cáp điều khiển, cáp mạng, cáp điện thoại đáp ứng được thường ghi chỉ số AWG thể hiện tiết diện. Vậy làm sao để quy đổi tiết diện AWG sang mm2?

Hướng dẫn cách quy đổi tiết diện 16awg to mm2

Hướng dẫn cách quy đổi tiết diện 16awg to mm2

Tiết diện là gì?

Tiết diện là phần hình phẳng sau khi ta cắt một hình khối nào đó bằng một mặt phẳng. Phần tiết diện này có thể có độ lớn, hình dáng khác nhau khi mặt phẳng cắt tại các vị trí khác nhau.

Tiết diện của dây cáp là một hình phẳng sau khi cắt mặt phẳng vuông góc với lõi dây điện. Nếu là dạng dây tròn thì tiết diện sẽ là hình tròn, nếu là dây súp dính thì sẽ có hình tiết diện giống số 8,…

Vậy tiết diện lớn thì nghĩa là dây cáp càng lớn.

Đơn vị đo tiết diện dây cáp phổ biến thường gặp là AWG, mm, mm2

AWG là gì?

AWG hay American Wire Gauge là thông số cho biết gián tiếp diện tích bề mặt cắt ngang của một dây cáp, dây dẫn.

AWG theo nghĩa trực quan thì là số lần kéo dây đồng qua máy cán, mỗi lần cán thì sợi dây sẽ nhỏ đi. Vậy qua mỗi lần cán dây thì dây sẽ nhỏ đi còn số AWG sẽ tăng lên 1 đơn vị. Thông số AWG càng lớn thì tiết diện cáp theo mm càng nhỏ. AWG là thông số chỉ đo ở phần tiết diện dẫn điện, như vậy thông số này sẽ không thể hiện được đúng với những dây bện có phần không khí giữa các dây.

Cáp sangjin 16AWG

Cáp sangjin 16AWG

Hướng dẫn cách quy đổi tiết diện AWG to mm2

Sử dụng bảng quy đổi AWG

Cách quy đổi 16AWG to mm2 dễ nhất là sử dụng bảng quy đổi AWG. Sử dụng bảng sẽ có tính chính xác với những cáp có sợi đơn đặc.

Bảng quy đổi AWG

Chỉ số AWG

d (inches)

d (mm)

A (mm²)

OOOO

0.46

11.684

107.2193

OOO

0.4096

10.40384

85.0288

OO

0.3648

9.26592

67.4309

0

0.3249

8.25246

53.4751

1

0.2893

7.34822

42.4077

2

0.2576

6.54304

33.6308

3

0.2294

5.82676

26.6705

4

0.2043

5.18922

21.1506

5

0.1819

4.62026

16.7732

6

0.162

4.1148

13.3018

7

0.1443

3.66522

10.5488

8

0.1285

3.2639

8.3656

9

0.1144

2.90576

6.6342

10

0.1019

2.58826

5.2612

11

0.0907

2.30378

4.1723

12

0.0808

2.05232

3.3088

13

0.072

1.8288

2.6240

14

0.0641

1.62814

2.0809

15

0.0571

1.45034

1.6502

16

0.0508

1.29032

1.3087

17

0.0453

1.15062

1.0378

18

0.0403

1.02362

0.8230

19

0.0359

0.91186

0.6527

20

0.032

0.8128

0.5176

21

0.0285

0.7239

0.4105

22

0.0254

0.64516

0.3255

23

0.0226

0.57404

0.2582

24

0.0201

0.51054

0.2047

25

0.0179

0.45466

0.1624

26

0.0159

0.40386

0.1288

Trên đây là 1 phần của bảng quy đổi đầy đủ. Từ bảng quy đổi AWG trên ta có thể thấy cáp 16AWG tương với ~0,508inch, 1,29mm hay 1,31mm2. Tương tự như vậy ta có thể sử dụng bảng quy đổi để quy đổi từ AWG sang inch, mm, mm2 hoặc làm ngược lại.

Sử dụng công thức tính toán đổi chỉ số AWG

Công thức tính đường kính từ chỉ số AWG

Dn (mm)= 0,127mm x 92(36-n)/39

D là đường kính cần tính (mm)

N là chỉ số AWG

0,127 là hệ số đúng bằng đường kính của dây AWG36

92 là dây trước khi cán qua máy cán 1 lần

Như vậy đối với những trường hợp dây xoắn bện để quy đổi được AWG chính xác có thể sử dụng công thức để tính chính xác hơn.

Trên đây là cách quy đổi tiết diện 16AWG sang to mm2 capvienthong.vn cung cấp. Nếu khách hàng quan tâm tới cáp tiết diện 16AWG hãy liên hệ hotline để được hỗ trợ và báo giá.

Share:

twiter face zalo mess

Bình luận đánh giá

x
Đánh giá:

SALE CỰC MẠNH 60%

cáp âm thanh klotz CABLE KLOTZ SCH2060-E giảm giá cực sốc tới 60%: Chỉ còn 290.000đ/mét. Speaker Cable cao cấp cho quán bar, vũ trường, công trình dự án sale cực mạnh 60%. Hotline 0902.188.722 (Mr.Văn)

SẢN PHẨM BÁN CHẠY

Dây cáp chống cháy Dây cáp chống cháy chính hãng, giá tốt nhất thị trường. Cáp chống cháy cao cấp cho các dự án quy mô lớn, công trình xây dựng, công nghiệp. Hotline 0904.608.606

Tin xem nhiều