Hệ thống chỉ đường nhanh
Giúp bạn đến shop nhanh nhất có thể
Hệ thống chỉ đường nhanh
Giúp bạn đến shop nhanh nhất có thể
Dây điện là thành phần không thể thiếu trong mọi dự án cấp điện cho nhà ở, văn phòng và khu công nghiệp. Trần Phú là một trong những thương hiệu dây điện được nhiều nhà thầu ưa chuộng hiện nay. Trong bài viết này, Cáp Viễn Thông Hà Nội sẽ cung cấp bảng giá dây điện Trần Phú mới nhất, giúp bạn dễ dàng tham khảo và lựa chọn cho mình sản phẩm phù hợp nhất.
Dây điện 1 lõi là vật liệu không thể thiếu trong việc kết nối và truyền tải điện trong hệ thống điện. Trong danh mục này, dây đơn ruột đồng cách điện PVC ký hiệu VCm và dây điện hạ thế Trần Phú 1 lõi (Cu/PVC/PVC) là hai sản phẩm nổi bật từ thương hiệu uy tín Trần Phú. Các dòng dây cáp điện Trần Phú 1 lõi trên được biết đến với chất lượng và độ tin cậy cao trong lĩnh vực điện.
Dây đơn ruột đồng cách điện PVC (VCm) của Trần Phú nổi bật với khả năng dẫn điện ổn định và độ bền cao, phù hợp cho nhiều dự án cả dân dụng và công nghiệp. Đặc biệt, loại dây này thường được lựa chọn cho các ứng dụng yêu cầu tính linh hoạt và an toàn điện.
Dây điện hạ thế 1 lõi Trần Phú, với cấu trúc Cu/PVC/PVC, mang tính chất tương tự nhưng được bổ sung lớp vỏ PVC để tăng cường khả năng chịu đựng trong môi trường khắc nghiệt và giảm nguy cơ hỏng hóc do va đập. Cáp hạ thế thường được sử dụng cho các ứng dụng hạ thế, đảm bảo truyền tải điện đến các điểm sử dụng với hiệu suất ổn định và độ an toàn cao.
Hãy tham khảo bảng giá dây điện Trần Phú dưới đây để tìm ra sản phẩm phù hợp nhất cho dự án của bạn. Bảng giá cung cấp thông tin về các loại cáp 1 lõi với các tiết diện khác nhau.
Bảng giá dây cáp điện Trần Phú 1 lõi (Cu/PVC/PVC) - CVV
Mã dây điện |
Số sợi |
Giá |
Dây điện CVV 1x2.5 |
7 |
14350 |
Dây điện CVV 1x4 |
7 |
20900 |
Dây điện CVV 1x6 |
7 |
29400 |
Dây điện CVV 1x10 |
7 |
43300 |
Dây điện CVV 1x16 |
7 |
69600 |
Dây điện CVV 1x25 |
7 |
111500 |
Dây điện CVV 1x35 |
7 |
151900 |
Dây điện CVV 1x50 |
7 |
205000 |
Dây điện CVV 1x70 |
19 |
290000 |
Dây điện CVV 1x95 |
19 |
405000 |
Dây điện CVV 1x120 |
19 |
509000 |
Dây điện CVV 1x150 |
19 |
639000 |
Dây điện CVV 1x185 |
37 |
802000 |
Dây điện CVV 1x240 |
37 |
1005600 |
Dây điện CVV 1x300 |
61 |
1327000 |
Dây điện CVV 1x400 |
61 |
1655000 |
Bảng giá dây điện Trần Phú loại dây đơn ruột đồng cách điện PVC ký hiệu VCm
Mã dây điện |
Số sợi |
Giá |
VCm- đơn 1x0.75 |
24 |
3696 |
VCm- đơn 1x1.0 |
32 |
4730 |
VCm- đơn 1x1.5 |
30 |
6996 |
VCm- đơn 1x2.5 |
50 |
11363 |
VCm- đơn 1x4.0 |
80 |
17435 |
VCm- đơn 1x6.0 |
120 |
25905 |
VCm- đơn 1x10 |
200 |
43120 |
Dây điện dẹt Trần Phú 2 lõi Cu/PVC/PVC, ký hiệu VCm-D được thiết kế với dạng dẹt nhằm tiết kiệm không gian và dễ lắp đặt trong hệ thống điện. Cáp thích hợp với các công trình dân dụng và công nghiệp có yêu cầu cao trong việc truyền tải, lắp đặt gọn gàng và hiệu quả trong việc bố trí dây dẫn điện. Tham khảo bảng báo giá cáp điện Trần Phú 2 lõi dưới đây để lựa chọn được cho mình dòng sản phẩm phù hợp nhất.
Bảng giá dây điện dẹt Trần Phú 2 lõi Cu/PVC/PVC
Mã dây điện |
Số sợi |
Giá |
VCm-D – Dẹt 2x0.75 |
24 |
8470 |
VCm-D – Dẹt 2x1.0 |
32 |
10846 |
VCm-D – Dẹt 2x1.5 |
30 |
14905 |
VCm-D – Dẹt 2x2.5 |
50 |
24530 |
VCm-D – Dẹt 2x4.0 |
80 |
26850 |
VCm-D – Dẹt 2x6.0 |
120 |
54560 |
Dây súp Trần Phú 2 lõi Cu/PVC (VCm-X) là loại dây điện được thiết kế với hai lõi bằng đồng bọc nhựa PVC, đảm bảo tính an toàn và bền bỉ cho việc dẫn điện trong các hệ thống điện dân dụng và công nghiệp. Dây tròn ruột mềm 2 lõi Cu/PVC/PVC (VCm-T) có cấu tạo tương tự nhưng với thiết kế ruột mềm, giúp dây dễ uốn cong và lắp đặt ở những vị trí phức tạp hơn, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ linh hoạt cao.
Dây dính cách Cu/PVC/PVC (VCm-DK) có đặc điểm nổi bật là khả năng cách điện tốt hơn nhờ lớp vỏ ngoài cùng bằng PVC, đảm bảo an toàn tối đa trong các môi trường làm việc khắc nghiệt hoặc có yêu cầu cao về tiêu chuẩn cách điện. Tất cả các loại dây này đều được sản xuất bởi thương hiệu Trần Phú, một công ty nổi tiếng về chất lượng và độ tin cậy trong ngành điện. Dưới đây là báo giá các loại dây điện trần phú 2 lõi bạn có thể tham khảo.
Báo giá dây điện Trần Phú 2 lõi
Mã dây điện |
Số sợi |
Giá |
Vcm-X – xúp 2x0.75 |
24 |
7260 |
Vcm-T – Tròn 2x0.75 |
24 |
9647 |
Vcm-T – Tròn 2x1.0 |
32 |
12474 |
Vcm-T – Tròn 2x1.5 |
30 |
16599 |
Vcm-T – Tròn 2x2.5 |
50 |
27390 |
Vcm-T – Tròn 2x4.0 |
80 |
40260 |
Vcm-T – Tròn 2x6.0 |
120 |
59510 |
VCm-DK – Dính cách 2x1.5 |
30 |
15180 |
VCm-DK – Dính cách 2x2.5 |
50 |
25080 |
VCm-DK – Dính cách 2x4.0 |
80 |
37290 |
Dây điện Trần Phú 3 lõi tròn Cu/PVC/PVC (VCm-T) và Cáp 3 lõi hạ thế Cu/XLPE/PVC (CXV) là những sản phẩm chất lượng cao từ thương hiệu Trần Phú, được biết đến với khả năng đáp ứng tốt các nhu cầu truyền tải điện. Dưới đây là bảng giá dây điện Trần Phú, cung cấp cho bạn thông tin mới nhất để tham khảo và lựa chọn loại dây phù hợp với ngân sách và yêu cầu của bạn.
Bảng giá dây điện Trần Phú 3 lõi tròn Trần Phú Cu/PVC/PVC (VCm-T)
Mã dây điện |
Số lõi |
Giá |
VCm-T – Tròn 3x0.75 |
24 |
13508 |
Vcm-T – Tròn 3x1.0 |
32 |
17490 |
Vcm-T – Tròn 3x1.5 |
30 |
23419 |
Vcm-T – Tròn 3x2.5 |
50 |
37950 |
Vcm-T – Tròn 3x4.0 |
80 |
57398 |
Vcm-T – Tròn 3x6.0 |
120 |
85833 |
Bảng giá cáp 3 lõi hạ thế Trần Phú Cu/XLPE/PVC ( CXV)
Mã dây điện |
Số sợi |
Giá |
Cáp CXV – (3x1.5) |
7 |
29500 |
Cáp CXV – (3x2.5) |
7 |
42700 |
Cáp CXV – (3x4) |
7 |
62700 |
Cáp CXV – (3x6) |
7 |
88900 |
Cáp CXV – (3x10) |
7 |
138500 |
Cáp CXV – (3x16) |
7 |
207700 |
Cáp CXV – (3x25) |
7 |
330300 |
Cáp CXV – (3x35) |
7 |
449200 |
Cáp CXV – (3x50) |
7 |
630000 |
Cáp CXV – (3x70) |
19 |
880000 |
Cáp CXV – (3x95) |
19 |
1179000 |
Cáp CXV – (3x120) |
19 |
1459000 |
Cáp CXV – (3x150) |
19 |
1832000 |
Cáp CXV – (3x185) |
37 |
2300000 |
Cáp CXV – (3x240) |
37 |
3030000 |
Cáp CXV – (3x300) |
61 |
3785000 |
Cáp CXV – (3x400) |
61 |
4892000 |
Cáp hạ thế 4 lõi Cu/XLPE/PVC với cấu trúc bao gồm bốn lõi đồng, đảm bảo khả năng dẫn điện ổn định và hiệu quả. Lớp cách điện XLPE (Polyethylene liên kết ngang) mang lại khả năng chịu nhiệt và chống cháy nổ vượt trội, trong khi lớp vỏ ngoài làm từ PVC giúp tăng cường độ bền cơ học và khả năng chống lại các tác động môi trường như độ ẩm, hóa chất và mài mòn. Cáp hạ thế 4 lõi Cu/XLPE/PVC được sử dụng phổ biến trong các công trình dân dụng và công nghiệp, đảm bảo an toàn và hiệu suất cao trong việc truyền tải điện. Bảng giá dây cáp điện trần phú dưới đây sẽ giúp bạn có những thông tin mới nhất về chi phí của dòng dây điện hạ thế trần phú 4 lõi.
Bảng giá cáp hạ thế 4 lõi Cu/XLPE/PVC - CXV
Mã dây điện |
Số sợi |
Giá |
Cáp CXV – (4x1.5) |
7 |
37000 |
Cáp CXV – (4x2.5) |
7 |
55000 |
Cáp CXV – (4x4) |
7 |
81000 |
Cáp CXV – (4x6) |
7 |
115000 |
Cáp CXV – (4x10) |
7 |
180000 |
Cáp CXV – (4x16) |
7 |
275000 |
Cáp CXV – (4x25) |
7 |
440000 |
Cáp CXV – (4x35) |
7 |
610000 |
Cáp CXV – (4x50) |
7 |
830000 |
Cáp CXV – (4x70) |
19 |
1190000 |
Cáp CXV – (4x95) |
19 |
1625000 |
Cáp CXV – (4x120) |
19 |
2010000 |
Cáp CXV – (4x150) |
19 |
2524000 |
Cáp CXV – (4x185) |
37 |
3163000 |
Cáp CXV – (4x240) |
37 |
3972000 |
Cáp CXV – (4x300) |
61 |
5044000 |
Cáp CXV – (4x400) |
61 |
6538000 |
Trên đây là báo giá các loại dây điện Trần Phú được Cáp Viễn Thông Hà Nội cập nhật mới nhất, giá đã bao gồm VAT. Ngoài những mã dây cáp điện trên, bạn có thể gọi đến 0904.608.606 để nhận được báo giá nhiều mã dây khác cùng những vật tư cần thiết sử dụng cho thi công hệ thống điện.
Cáp Viễn Thông Hà Nội là nhà phân phối chính hãng các sản phẩm dây điện Trần Phú, mang đến cho khách hàng sự đa dạng trong mẫu mã và kích cỡ. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm từ số lượng nhỏ đến số lượng lớn với giá cả cạnh tranh, đảm bảo phù hợp với mọi nhu cầu từ dự án cá nhân cho đến các dự án lớn. Cáp Viễn Thông Hà Nội đáp ứng nhu cầu sử dụng cho dự án dân dụng cho tới công trình xây dựng quy mô lớn. Để biết được giá dây điện Trần Phú chính xác hãy liên hệ hotline 0904.608.606 để được tư vấn và báo giá chính xác.
Xem thêm thông tin tại:
SALE CỰC MẠNH 60%
SẢN PHẨM BÁN CHẠY